Địa lí Bảo_Định

Bảo Định nằm ở phía tây gần trung tâm của tỉnh Hà Bắc và nằm trên bình nguyên Hoa Bắc, với dãy núi Thái Hành Sơn ở phía tây. Giáp các thành phố cấp tỉnh trong tỉnh là Trương Gia Khẩu ở phía bắc, Lang PhườngThương Châu ở phía đông, và Thạch Gia TrangHành Thủy ở phía nam. Bảo Định cũng giáp thủ đô Bắc Kinh ở phía đông bắc và Sơn Tây ở phía tây.

Độ cao trong khu vực hành chính của Bảo Định giảm từ tây bắc sang đông nam. Các phần phía tây bị chi phối bởi các ngọn núi và đồi thường cao hơn 1.000 mét (3.300 ft); khu vực này bao gồm các phần của các quận Laishui, Yi, Mancheng, Shunping, Tang và Fuping cũng như toàn bộ quận Laiyuan, chiếm 30,6% diện tích của tỉnh. Đỉnh cao nhất là Núi Waitou (山), với độ cao 2.286 mét (7.500 ft). Di chuyển về phía đông nam từ khu vực này, người ta bắt gặp những ngọn núi và đồi thấp, chiếm 18,9% diện tích của tỉnh. Xa hơn về phía đông là địa hình bằng phẳng thường có độ cao từ 30 đến 100 mét (98 đến 330 ft). Ở đây, các con sông chính là Juma, Yishui (易水), Cao (漕河), Longquan (龙泉 河), Tang (唐河) và sông Sha. Hồ Baiyangdian, hồ tự nhiên lớn nhất ở miền Bắc Trung Quốc, có thể được tìm thấy gần đó.

Khí hậu

Bảo Định có khí hậu lục địa ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa (Köppen: Dwa), đặc trưng bởi mùa hè nóng và ẩm do gió mùa Đông Á, và mùa đông lạnh, nhiều gió và khô do ảnh hưởng của áp cao Siberia. Mùa xuân có thể chứng kiến ​​những cơn bão cát thổi đến từ thảo nguyên Mông Cổ, kèm theo thời tiết ấm lên nhanh chóng, nhưng nói chung là khô ráo. Mùa thu tương tự như mùa xuân về nhiệt độ và ít mưa. Lượng mưa hàng năm, khoảng 60% trong số đó chỉ rơi vào tháng Bảy và tháng Tám, rất khác nhau và không đáng tin cậy. Ở thành phố, con số này trung bình lên tới 513 mm (20,2 in) mỗi năm. Nhiệt độ trung bình 24 giờ hàng tháng dao động từ -3,2 °C (26,2 °F) vào tháng 1 đến 26,8 °C (80,2 °F) vào tháng 7 và trung bình hàng năm là 12,9 °C (55,2 °F). Có 2.500 đến 2.900 giờ xuất hiện ánh sáng mặt trời hàng năm và thời gian không có sương giá kéo dài 165−210 ngày.

Dữ liệu khí hậu của Baoding (1971−2000)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)14.923.126.733.837.841.641.637.734.331.023.517.141,6
Trung bình cao °C (°F)2.55.812.621.327.031.731.730.126.520.010.84.118,7
(65,6)
Trung bình ngày, °C (°F)−3.2−0.16.614.920.625.426.825.320.613.65.1−1.212,9
Trung bình thấp, °C (°F)−7.7−4.71.38.814.519.622.621.415.78.70.8−5.28,0
(46,4)
Thấp kỉ lục, °C (°F)−19.6−15.7−14.8−3.25.510.713.412.65.7−2.3−11.6−17.9−19,6
Giáng thủy mm (inch)2.0
(0.079)
4.8
(0.189)
8.0
(0.315)
17.1
(0.673)
32.6
(1.283)
64.0
(2.52)
172.2
(6.78)
133.7
(5.264)
43.1
(1.697)
21.4
(0.843)
10.5
(0.413)
3.1
(0.122)
512,5
(20,177)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm)1.62.03.14.25.77.711.711.36.94.93.31.664,0
Nguồn: Weather China

Liên quan